• Động từ

    (Từ cũ) đi trước dẫn đường cho người khác theo
    người hướng đạo
    đóng vai trò hướng đạo trong cuộc khởi nghĩa

    Danh từ

    (Từ cũ) người dẫn đường
    hướng đạo của đoàn thám hiểm

    Danh từ

    (thường viết hoa) tên của một tổ chức quốc tế, lập ra đầu thế kỉ XX, nhằm thông qua những hoạt động ngoài trời giáo dục cho thanh thiếu niên tinh thần tự lực, ý thức kỉ luật, tinh thần sẵn sàng giúp đỡ mọi người, v.v..
    hướng đạo sinh (nói tắt).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X