• Danh từ

    mùa nóng nhất trong năm, sau mùa xuân, trước mùa thu
    trời bắt đầu vào hạ
    phượng nở hoa vào mùa hạ
    Đồng nghĩa:

    Động từ

    làm cho chuyển từ vị trí trên cao xuống dưới thấp
    hạ cánh buồm
    hạ cây nêu
    hạ bức tranh xuống
    giảm cường độ, số lượng, v.v. xuống mức thấp hơn
    hạ giá
    hạ một bậc lương
    hạ giọng
    hạ tiêu chuẩn
    Trái nghĩa: tăng
    kẻ từ một điểm một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng hay một mặt phẳng cho trước
    hạ đường cao
    đánh ngã, đánh bại
    hạ đo ván đối thủ
    cờ chưa đánh được hai ván đã bị hạ
    đánh chiếm được
    hạ đồn địch
    hạ thành
    đưa ra một cách chính thức cái cần phải thực hiện
    vua hạ chỉ
    hạ lệnh
    hạ quyết tâm

    Tính từ

    ở phía dưới, phía sau; đối lập với thượng
    thôn hạ
    quyển hạ
    thượng vàng hạ cám (tng)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X