• Danh từ

    chỗ phình to trên mạch bạch huyết, thường vô hại.
    chỗ sưng to và đau trên mạch bạch huyết
    nổi hạch ở cổ
    nhân tế bào.
    nơi tập trung và liên hợp của các tế bào thần kinh, làm thành phần phình to trên dây thần kinh ở động vật không xương sống.

    Động từ

    hỏi vặn, bắt bẻ, cố ý gây khó dễ
    hạch đủ điều
    Đồng nghĩa: hạch lạc, hạch sách, hặc
    đòi hỏi một cách trịch thượng
    lí trưởng hạch tiền của dân

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X