• Danh từ

    cái gây tổn thất, tổn thương
    diệt trừ mối hại lớn
    hút thuốc lá có hại cho sức khoẻ
    Trái nghĩa: lợi

    Tính từ

    bị tổn thất, tổn thương
    hút thuốc lá có hại cho sức khoẻ
    vợ dại không hại bằng đũa vênh (tng)

    Động từ

    làm tổn thất, tổn thương
    sâu bệnh hại mùa màng
    rắp tâm hại người

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X