• Danh từ

    tình trạng thiếu nước do nắng lâu, không mưa gây ra
    trời hạn
    chống hạn cho lúa
    trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa (tng)
    Trái nghĩa: úng

    Danh từ

    thời gian quy định cho một công việc nào đó
    quá hạn đã ba hôm
    hết hạn bảo hành
    Đồng nghĩa: kì hạn, thời hạn

    Động từ

    quy định thời gian cho một công việc nào đó
    hạn cho ba ngày phải làm xong

    Danh từ

    điều không may lớn, tai nạn gặp phải do số phận đã định sẵn, theo quan niệm dân gian
    gặp hạn
    làm lễ giải hạn
    Đồng nghĩa: hạn vận, vận hạn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X