• Danh từ

    bộ phận nằm trong quả, do noãn cầu của bầu hoa biến thành, nảy mầm thì cho cây con
    hạt bí
    hạt cải
    gieo hạt đỗ
    Đồng nghĩa: hột
    quả khô của một số cây lương thực
    hạt lúa
    hạt ngô
    vật có hình giống như hạt gạo, hạt ngô
    hạt ngọc trai
    hạt sạn
    bị hạt bụi bay vào mắt
    lượng nhỏ chất lỏng có hình giống như hạt gạo, hạt ngô
    hạt sương
    hạt mưa

    Danh từ

    (Từ cũ) đơn vị hành chính thời trước, lớn hơn phủ, huyện.
    đơn vị quản lí của một số ngành
    hạt kiểm lâm
    đơn vị của giáo hội, nhỏ hơn địa phận và gồm một số xứ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X