• Danh từ

    phần ống tiêu hoá nằm tiếp sau khoang miệng và trước thực quản.

    Danh từ

    (Từ cũ) tước thứ hai, sau tước công, trước tước bá, trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến
    phong tước hầu

    Động từ

    thường xuyên ở bên cạnh để cho người trên sai bảo
    lính hầu
    cứ bày ra như thế thì không ai hầu được!
    Đồng nghĩa: hầu hạ
    đến trước mặt quan hoặc ra trước toà án để nghe lời phán bảo, xét xử
    ra hầu toà
    hầu kiện
    lí trưởng vào hầu quan
    (Kiểu cách) làm việc gì đó chỉ nhằm làm vui lòng người khác (là bề trên hoặc coi như bề trên)
    chơi hầu cụ mấy ván cờ
    ngồi hầu chuyện bà lớn

    Danh từ

    (Từ cũ) người con gái đi ở, hầu hạ trong gia đình nhà quyền quý thời phong kiến
    con hầu
    nàng hầu (nói tắt)
    "Công nữ quỳ xuống tâu lên, Chẳng đặng chính thất tôi xin làm hầu." (MPXH)

    Động từ

    (Văn chương) mong và cố thực hiện được điều biết là rất khó
    "Làm chi thắc mắc thêm sầu, Chim còn đón gió, rồng hầu đợi mưa." (PT)
    Đồng nghĩa: hòng

    Phụ từ

    (Từ cũ, hoặc id) từ biểu thị mức gần là như thế
    đêm đã hầu tàn
    nắng mãi, cây cỏ hầu chết khô
    Đồng nghĩa: hồ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X