• Tính từ

    bị hụt và đột ngột rơi vào khoảng không
    bị hẫng chân như bước hụt
    có cảm giác bị mất đi hứng thú một cách đột ngột
    bị hẫng vì câu hỏi bất ngờ
    Đồng nghĩa: hẫng hụt, hụt hẫng
    bị cụt, thiếu đi một cách đột ngột
    bài văn viết hơi bị hẫng
    kiến thức bị hẫng
    Đồng nghĩa: hẫng hụt, hụt hẫng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X