• Tính từ

    ở phía sau; đối lập với tiền
    đi theo lối cổng hậu
    dép quai hậu
    tiền hậu bất nhất
    . yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, với nghĩa ở phía sau, thuộc thời kì sau, như: hậu duệ, hậu trường, hậu hoạ, v.v.; phân biệt với tiền.

    Tính từ

    cao hơn mức bình thường (thường về mặt vật chất, trong sự đối xử) để tỏ sự coi trọng
    đối đãi rất hậu
    thưởng hậu
    Đồng nghĩa: hậu hĩ, hậu hĩnh
    Trái nghĩa: bạc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X