• Động từ

    nói, thỏa thuận với ai rằng sẽ hoặc cùng làm việc gì trong một thời gian cụ thể sắp tới
    hẹn gặp mặt
    "Tình cờ, chẳng hẹn mà nên, Mạt cưa mướp đắng, đôi bên một phường." (TKiều)
    Đồng nghĩa: hứa

    Danh từ

    điều hẹn, lời hẹn
    không đúng hẹn
    lỡ hẹn
    đang có hẹn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X