• Tính từ

    có kích thước dưới mức trung bình hoặc mức yêu cầu, đặc biệt về bề ngang
    lối đi hẹp
    vải khổ hẹp
    đất hẹp, người đông
    Đồng nghĩa: chật
    Trái nghĩa: rộng
    có phạm vi bị hạn chế trong một lĩnh vực, một bộ phận nào đó
    lĩnh vực chuyên môn hẹp
    phạm vi kiến thức còn hẹp
    nói theo nghĩa hẹp
    Trái nghĩa: rộng
    không rộng rãi và độ lượng trong cách đối xử, ăn ở
    ăn ở hẹp với hàng xóm
    Trái nghĩa: rộng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X