-
Tính từ
có kích thước dưới mức trung bình hoặc mức yêu cầu, đặc biệt về bề ngang
- lối đi hẹp
- vải khổ hẹp
- đất hẹp, người đông
- Đồng nghĩa: chật
- Trái nghĩa: rộng
có phạm vi bị hạn chế trong một lĩnh vực, một bộ phận nào đó
- lĩnh vực chuyên môn hẹp
- phạm vi kiến thức còn hẹp
- nói theo nghĩa hẹp
- Trái nghĩa: rộng
không rộng rãi và độ lượng trong cách đối xử, ăn ở
- ăn ở hẹp với hàng xóm
- Trái nghĩa: rộng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ