• Động từ

    không còn nữa, sau một quá trình tiêu hao, mất dần
    hết tiền
    hết hạn sử dụng
    súng hết đạn
    Trái nghĩa: còn
    đạt đến mức trọn cả, không còn gì nữa trong phạm vi được nói đến
    chưa nói hết câu
    hết lòng vì bạn
    cố gắng hết sức
    lấy hết can đảm mới dám nói
    mất đi một khoản, một lượng (vào một việc nào đó)
    tiêu hết năm mươi nghìn
    đi hết nửa ngày đường

    Phụ từ

    từ biểu thị ý kết thúc, không còn tiếp tục, tiếp diễn hay tồn tại một hoạt động, trạng thái, tính chất nào đó
    trời hết mưa
    hết giận
    "Còn duyên kẻ đón người đưa, Hết duyên đi sớm về trưa mặc lòng." (Cdao)

    Trợ từ

    từ biểu thị ý nhấn mạnh về phạm vi không hạn chế của điều vừa phủ định
    không có đi đâu hết!
    chẳng làm sao hết!
    không còn gì nữa hết!
    Đồng nghĩa: cả

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X