• Đại từ

    tất cả, không trừ một ai hoặc một bộ phận nào
    hết thảy mọi người
    đồ đạc đã bị bán đi hết thảy
    Đồng nghĩa: tất tật, tất thảy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X