• Danh từ

    vai hài, chuyên biểu diễn để giễu cợt hoặc pha trò trên sân khấu, làm vui cho khán giả
    hề chèo
    diễn viên chuyên đóng các vai hề

    Động từ

    có quan hệ trực tiếp làm chịu ảnh hưởng, chịu tác động
    nhà bị cháy nhưng không ai hề gì
    Đồng nghĩa: hề hấn

    Trợ từ

    từ dùng để khẳng định ý phủ định về sự việc không bao giờ xảy ra hoặc để xảy ra
    việc đó tôi không hề hay biết
    chưa hề đến đó

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X