• Danh từ

    tập hợp gồm những người có cùng một tổ tiên, một dòng máu
    con cháu họ Trần
    anh em trong họ
    thấy người sang bắt quàng làm họ (tng)
    Đồng nghĩa: gia tộc
    tiếng đặt trước tên riêng, dùng chung cho những người cùng một họ để phân biệt với họ khác
    ghi rõ họ tên
    cùng mang họ Phạm, nhưng không phải anh em
    quan hệ họ hàng, nhưng không phải ruột thịt
    em họ
    bác họ
    ông chú họ (em trai họ của cha)
    đơn vị phân loại sinh học, dưới bộ, trên giống
    họ ba ba thuộc bộ rùa

    Danh từ

    hình thức vay lẫn nhau bằng cách góp tiền theo định kì, để lần lượt cho từng người nhận
    chơi họ
    đóng họ
    Đồng nghĩa: hụi

    Đại từ

    từ dùng để chỉ người ở ngôi thứ ba, số nhiều
    không biết họ là ai
    họ đến rồi lại đi ngay
    . tiếng hô cho trâu bò đứng lại.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X