• Danh từ

    những người có quan hệ huyết thống, trong quan hệ với nhau (nói tổng quát)
    hai người có họ hàng với nhau
    quan hệ họ hàng
    (Khẩu ngữ) những thứ có quan hệ chủng loại hoặc quan hệ nguồn gốc với nhau (nói tổng quát)
    trúc, vầu, luồng, nứa đều thuộc họ hàng nhà tre

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X