• Động từ

    thu nhận kiến thức, luyện tập kĩ năng do người khác truyền lại
    học nghề
    học đàn
    đi một ngày đàng học một sàng khôn (tng)
    đọc đi đọc lại, nghiền ngẫm cho nhớ
    học sinh học bài
    học thuộc lòng
    . yếu tố gốc Hán ghép sau để cấu tạo danh từ, với nghĩa khoa học về một lĩnh vực nào đó, như: văn học, ngôn ngữ học, tâm lí học, toán học, v.v..

    Động từ

    (Phương ngữ) mách, kể lại chuyện gì, hoặc chuyện của ai
    "Mỗi buổi (...) ra chợ ngồi bán, nếu trong nhà có bàn tính việc gì thì nó học lại với chị hết." (HBChánh; 4)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X