-
Danh từ
khoang rỗng trong cổ, ở phía sau miệng, thông với thực quản và khí quản
- bị viêm họng
- nói rát cổ bỏng họng
(Thông tục) họng của con người, được coi là biểu tượng của sự phát ngôn (hàm ý khinh)
- bắt nó phải câm họng lại
- cứng họng không nói được gì
bộ phận thông từ trong lòng của một số vật với bên ngoài
- họng súng
- họng cối xay
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ