• Tính từ

    ở tình trạng không thể dùng được nữa
    xe hỏng máy
    phá hỏng
    một bên mắt bị hỏng
    Đồng nghĩa: hỏng hóc, hư, hư hỏng
    không thành, không mang lại kết quả như ý muốn
    thi hỏng
    làm hỏng việc
    (Khẩu ngữ) trở thành sút kém về mặt phẩm chất, đạo đức
    được nuông chiều quá đâm hỏng
    thằng ấy thì hỏng thật rồi!
    Đồng nghĩa: hư, hư hỏng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X