• Danh từ

    chỗ lõm sâu xuống, to và rộng (thường được đào ở mặt đất)
    hố bom
    đào hố trồng cây
    giữa hai người có một hố sâu ngăn cách (b)

    Tính từ

    (Thông tục) ở vào tình thế do sơ suất mà bị thiệt
    bị hố với bọn bạn
    Đồng nghĩa: hớ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X