• Danh từ

    cây to, quả gồm có nhiều múi khô cứng xếp thành hình sao, mỗi múi chứa một hạt, khi chín có màu nâu, mùi thơm, dùng để cất lấy tinh dầu hoặc làm gia vị
    dầu hồi
    rừng hồi xứ Lạng
    Đồng nghĩa: đại hồi, hồi hương

    Danh từ

    mặt tường đầu nhà
    đứng ở đầu hồi

    Danh từ

    từ dùng để chỉ từng đơn vị quá trình diễn ra liên tục của một hoạt động, trong khoảng thời gian tương đối ngắn
    kéo một hồi còi dài
    hồi trống
    gió rít lên từng hồi
    khoảng thời gian tương đối ngắn, là thời điểm đã (hoặc đôi khi đang) diễn ra một sự việc nào đó
    hồi trước
    hồi còn nhỏ
    im lặng một hồi rồi mới nói
    Đồng nghĩa: cữ, dạo, lúc
    phần của vở kịch dài, tình tiết gói gọn trong một khoảng thời gian nhất định
    đang ở hồi thứ hai của vở kịch
    từng phần nhỏ trong một thể loại tiểu thuyết thời trước, thường có tiêu đề khái quát nội dung
    truyện có hai mươi hồi

    Động từ

    quay trở về
    vua hồi cung
    hồi hương
    trở lại với trạng thái ban đầu
    khoa hồi sức
    thần sắc vẫn chưa hồi lại được
    cây cối như hồi lại sau trận mưa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X