-
Danh từ
từ dùng để chỉ từng đơn vị quá trình diễn ra liên tục của một hoạt động, trong khoảng thời gian tương đối ngắn
- kéo một hồi còi dài
- hồi trống
- gió rít lên từng hồi
khoảng thời gian tương đối ngắn, là thời điểm đã (hoặc đôi khi đang) diễn ra một sự việc nào đó
- hồi trước
- hồi còn nhỏ
- im lặng một hồi rồi mới nói
- Đồng nghĩa: cữ, dạo, lúc
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ