• Động từ

    trở lại hoặc làm cho trở lại được như cũ sau một thời kì bị sút kém
    sức khoẻ dần dần hồi phục
    nền kinh tế đã hồi phục lại sau khủng hoảng
    Đồng nghĩa: bình phục, phục hồi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X