• Danh từ

    chim ở nước, có bộ lông tơ rất dày, mịn và nhẹ.

    Danh từ

    cây ăn quả cùng họ với thị, quả khi xanh có vị chát, khi chín màu vàng hay đỏ, vị ngọt, hạt dẹt, màu nâu sẫm.

    Danh từ

    cây cảnh cỡ nhỏ, cùng họ với đào, mận, thân có gai, lá kép có răng, hoa có nhiều màu và gồm nhiều cánh, có hương thơm
    bông hồng
    Đồng nghĩa: hường

    Tính từ

    (Văn chương) đỏ, có màu đỏ
    ngọn cờ hồng
    ánh lửa hồng
    một trái tim hồng
    có màu đỏ nhạt và tươi
    hai má ửng hồng
    "Thân em như chẹn lúa đòng đòng, Phất phơ dưới ngọn nắng hồng buổi mai." (Cdao)
    Đồng nghĩa: hường

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X