• Danh từ

    thú dữ lớn, cùng họ với mèo, lông màu vàng hoặc trắng có vằn đen.
    Đồng nghĩa: cọp, hùm, kễnh, khái

    Động từ

    (Từ cũ, Ít dùng) tủi thẹn, tự cảm thấy mình xấu, kém cỏi
    xấu chàng hổ ai (tng)
    "Hổ sinh ra phận thơ đào, Công cha nghĩa mẹ kiếp nào trả xong." (TKiều)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X