• Tính từ

    (làm việc gì) chỉ là làm hờ, làm lấy có, không có sự chú ý
    trả lời hờ hững
    cầm tờ báo hờ hững trên tay
    thờ ơ, lạnh nhạt trong quan hệ tình cảm, không chút để ý đến
    hờ hững với bạn bè
    "Trách lòng hờ hững với lòng, Lửa hương chốc để lạnh lùng bấy lâu!" (TKiều)
    Đồng nghĩa: hững hờ, lãnh đạm, thờ ơ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X