• Động từ

    có điều không bằng lòng với người có quan hệ thân thiết, nhưng không nói ra mà tỏ bằng thái độ, hành động cốt cho người ấy biết (thường nói về trẻ em hoặc phụ nữ)
    bé hờn không ăn cơm
    tủi phận hờn duyên
    Đồng nghĩa: dỗi, giận

    Danh từ

    nỗi uất ức, căm hận sâu sắc
    rửa hờn
    ngậm tủi nuốt hờn
    Đồng nghĩa: hận

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X