• Danh từ

    (thường viết hoa) kí hiệu cuối cùng trong địa chi (lấy lợn làm tượng trưng; sau tuất), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam
    giờ Hợi (từ 9 giờ tối đến 11 giờ đêm)
    tuổi Hợi (sinh vào một năm Hợi)

    Danh từ

    (Phương ngữ) ghét đóng thành vảy ở ngoài da
    chân cẳng đóng hờm

    Động từ

    (Phương ngữ) chực sẵn để có thể hành động ngay
    hờm sẵn ở cổng

    Động từ

    lên mặt với người khác vì tự cho là mình hơn hẳn, thường là về tiền của (hàm ý chê, mỉa mai)
    chưa giàu đã hợm
    lên mặt hợm đời
    Đồng nghĩa: hợm hĩnh, hợm mình

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X