• Động từ

    gộp chung lại thành một cái lớn hơn
    hợp nhau lại thành một khối
    cả ba con sông đều hợp về đây
    Đồng nghĩa: hiệp

    Danh từ

    tập hợp gồm tất cả các phần tử của hai tập hợp khác, trong quan hệ với hai tập hợp ấy.

    Tính từ

    đúng với những yêu cầu, đòi hỏi của ai, của cái gì đó
    món ăn không hợp khẩu vị
    xin được việc làm hợp với chuyên môn
    Đồng nghĩa: hạp, phù hợp
    có những tính chất, những yêu cầu căn bản giống nhau, đi đôi được với nhau, không có yếu tố mâu thuẫn
    hai người ấy có vẻ hợp tính nhau
    chọn màu áo hợp với nước da

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X