-
Tính từ
đúng với những yêu cầu, đòi hỏi của ai, của cái gì đó
- món ăn không hợp khẩu vị
- xin được việc làm hợp với chuyên môn
- Đồng nghĩa: hạp, phù hợp
có những tính chất, những yêu cầu căn bản giống nhau, đi đôi được với nhau, không có yếu tố mâu thuẫn
- hai người ấy có vẻ hợp tính nhau
- chọn màu áo hợp với nước da
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ