• Động từ

    cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công việc, một lĩnh vực nào đó, nhằm một mục đích chung
    hợp tác về kinh tế
    hợp tác lao động
    Đồng nghĩa: hiệp tác

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) hợp tác xã (nói tắt)
    vào hợp tác
    tham gia hợp tác
    xã viên trong hợp tác

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X