• Động từ

    hứa và hẹn (nói khái quát)
    hứa hẹn đủ điều
    hai người đã hứa hẹn với nhau
    cho thấy trước, báo hiệu trước===== triển vọng tốt đẹp

    mà người ta mong muốn =====

    hứa hẹn một vụ mùa bội thu
    hứa hẹn một tương lai tươi sáng

    Danh từ

    triển vọng tốt đẹp
    tương lai đầy hứa hẹn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X