• Danh từ

    cảm giác thích thú thấy trong người mình đang có một sức thôi thúc làm cái gì đó (thường là việc lao động sáng tạo) ° ‘Con cò mà đi ăn đêm...’ là câu hứng trong bài ca dao
    tạo hứng
    không có hứng làm việc
    Đồng nghĩa: hứng thú
    phương thức biểu hiện của thơ ca, dùng hiện tượng xung quanh để gợi cảm xúc, tạo mối liên tưởng đến việc miêu tả sự vật hoặc bộc lộ tâm tình
    ‘Con cò mà đi ăn đêm...’ là câu hứng trong bài ca dao

    Tính từ

    ở trạng thái tâm lí thích thú, thấy thôi thúc muốn làm việc gì đó
    hứng lên thì làm

    Động từ

    đón đỡ lấy, giữ lấy vật đang rơi xuống
    hứng nước
    "Giơ tay anh hứng sương trời, Rửa sao cho sạch những lời thị phi." (Cdao)
    nhận lấy về mình một cách bị động cái từ đâu đến
    hứng hậu quả
    hứng lấy phần khó nhọc về mình

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X