• Động từ

    biết là có điều nào đó đã xảy ra
    hay tin
    "Trông ra ngọn cỏ lá cây, Thấy hiu hiu gió thì hay chị về." (TKiều)
    tính liệu cách xử lí (nói về việc trong tương lai)
    chuyện đó để sau hẵng hay

    Tính từ

    được đánh giá là có tác dụng gây được hứng thú hoặc cảm xúc tốt đẹp, dễ chịu
    hát rất hay
    bộ phim hay
    văn hay chữ tốt
    lời hay ý đẹp
    nói hay lắm!
    Trái nghĩa: dở
    được đánh giá cao, là đạt yêu cầu, có tác dụng mang lại hiệu quả như mong muốn
    ngựa hay
    một sáng kiến hay
    vị thuốc hay
    có tác dụng đem lại sự tốt lành
    nói điều hay, làm việc tốt
    lời hay lẽ phải
    gặp chuyện không hay
    (Khẩu ngữ) có dáng vẻ dễ ưa, gây được thiện cảm hoặc sự thích thú
    cô bé có đôi mắt nhìn rất hay

    Phụ từ

    một cách thường xuyên
    hay về quê
    hay đi chơi
    hay đọc sách khuya
    Đồng nghĩa: năng

    Kết từ

    từ biểu thị quan hệ tuyển chọn giữa hai điều được nói đến, có điều này thì không có điều kia, và ngược lại
    không biết nên đi hay ở
    em còn nhớ hay em đã quên?
    có biết hay không?
    Đồng nghĩa: hay là, hoặc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X