• Danh từ

    cửa hiệu (nói tắt)
    mở hiệu ảnh
    hiệu cắt tóc
    hiệu cầm đồ
    Đồng nghĩa: tiệm

    Danh từ

    cái có thể nhận biết trực tiếp và dễ dàng, dùng để thông báo cho biết điều gì theo quy ước
    treo đèn hiệu
    đốt pháo hiệu
    cái có thể nhìn thấy và phân biệt dễ dàng, dùng để biểu thị một loại sự vật nào đó theo quy định
    cờ hiệu
    số hiệu xe
    tên hiệu (nói tắt)
    Nguyễn Du, tên chữ là Tố Như hiệu là Thanh Hiên

    Danh từ

    hiệu số (nói tắt).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X