• Động từ

    làm cho tan ra trong chất lỏng
    hoà mực
    hoà nước muối
    lẫn vào nhau, đến mức không còn thấy có sự phân biệt
    hoà chung lời ca
    mồ hôi hoà lẫn nước mắt

    Động từ

    thôi, không tiến hành chiến tranh chống nhau nữa
    phái chủ hoà

    Tính từ

    (kết quả trận đấu) không bên nào thắng, không bên nào thua
    hai đội hoà nhau
    kết thúc hiệp một, hai đội hoà 1 đều
    Đồng nghĩa: huề
    (Ít dùng) ở trạng thái không có mâu thuẫn, không có xung đột trong quan hệ với nhau
    xử hoà
    làm hoà với nhau

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X