• Danh từ

    điều không may mang lại những đau khổ, tổn thất lớn
    rước hoạ vào thân
    hoạ mất nước
    Đồng nghĩa: tai, tai hoạ, tai vạ
    Trái nghĩa: phúc
    điều trong thực tế rất khó xảy ra, đến mức chỉ được xem như là một giả thiết
    nó mà đỗ đại học thì có hoạ là trời sập
    nói thế hoạ có trời hiểu

    Động từ

    theo vần thơ hoặc theo nhịp đàn mà ứng đối lại một cách phù hợp
    hoạ thơ
    hoạ đàn
    hoà chung vào cùng một nhịp
    một người xướng có muôn tiếng hoạ theo
    Đồng nghĩa: phụ hoạ

    Động từ

    (Ít dùng) vẽ (tranh)
    hoạ một bức tranh phong cảnh

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) hội hoạ (nói tắt)
    ngành hoạ
    giới hoạ
    khoa hoạ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X