-
Động từ
vận động, cử động, thường là nhằm một mục đích nào đó
- lúc nào cũng hoạt động, không chịu ngồi yên
- tính ưa hoạt động
thực hiện một chức năng nào đó trong một chỉnh thể
- tìm hiểu hoạt động của hệ tuần hoàn
- máy móc ngừng hoạt động
hoặc d tiến hành những việc làm có quan hệ chặt chẽ với nhau nhằm một mục đích chung, trong một lĩnh vực nhất định
- hoạt động văn nghệ
- tham gia các hoạt động xã hội
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ