• Động từ

    vận động, cử động, thường là nhằm một mục đích nào đó
    lúc nào cũng hoạt động, không chịu ngồi yên
    tính ưa hoạt động
    thực hiện một chức năng nào đó trong một chỉnh thể
    tìm hiểu hoạt động của hệ tuần hoàn
    máy móc ngừng hoạt động
    hoặc d tiến hành những việc làm có quan hệ chặt chẽ với nhau nhằm một mục đích chung, trong một lĩnh vực nhất định
    hoạt động văn nghệ
    tham gia các hoạt động xã hội
    (Khẩu ngữ) hoạt động cách mạng (nói tắt)
    hoạt động bí mật trong lòng địch
    thoát li đi hoạt động từ khi mới 14 tuổi
    hoặc d (nguyên nhân, hiện tượng tự nhiên) tạo ra một tác dụng nào đó
    thông báo về hoạt động của cơn bão
    thu hẹp phạm vi hoạt động của vi khuẩn

    Tính từ

    có nhiều biểu hiện hoạt động sôi nổi
    "Cả doanh trại im ắng bỗng hoạt động hẳn lên: tiếng còi trực ban, tiếng hát, tiếng cười rúc rích." (XCang; 1)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X