• Danh từ

    cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm
    hoa bưởi
    ra hoa kết trái
    đẹp như hoa
    Đồng nghĩa: huê
    cây trồng để lấy hoa làm cảnh
    trồng mấy luống hoa
    chậu hoa
    bồn hoa
    vật có hình đẹp, tựa như bông hoa
    hoa lửa
    hoa điểm mười
    hoa tuyết
    pháo hoa
    (Khẩu ngữ) đơn vị đo khối lượng, bằng một phần mười lạng (ngày trước được đánh dấu hoa thị trên cán cân)
    ba lạng hai hoa
    hình hoa trang trí trên các vật
    áo hoa
    chiếu hoa
    dạng chữ đặc biệt, to hơn chữ thường, thường ở chữ cái đầu câu và đầu danh từ riêng
    đầu câu phải viết hoa
    chữ A hoa

    Động từ

    như khoa
    hoa tay ra hiệu

    Tính từ

    (mắt) ở trạng thái nhìn thấy mọi vật xung quanh lờ mờ và như chao đảo trước mặt, do quá mệt mỏi hoặc do thị giác bị kích thích mạnh và đột ngột
    đói hoa cả mắt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X