• Tính từ

    (nơi) không được con người sử dụng, trông nom đến
    ruộng hoang
    nhà để hoang
    nấm mồ hoang
    (cây cối, động vật) không được con người nuôi trồng như những trường hợp bình thường khác
    cây mọc hoang
    chó hoang
    lang thang, không có nơi chốn nhất định
    bỏ nhà đi hoang
    chó chạy hoang
    ngoài hôn nhân hợp pháp một cách vụng trộm
    chửa hoang
    con hoang

    Tính từ

    rộng rãi quá mức trong việc ăn tiêu
    tiêu hoang
    bà ấy rất hoang
    Đồng nghĩa: hoang phí, hoang toàng
    Trái nghĩa: hà tiện, tằn tiện

    Tính từ

    (Phương ngữ) nghịch ngợm
    thằng nhỏ hoang lắm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X