• Danh từ

    đoạn thân cây dùng để giâm thành cây mới
    hom sắn

    Danh từ

    lông cứng ở đầu hạt thóc
    thóc có hom

    Danh từ

    xương cá hoặc xơ rất nhỏ
    hom cá
    hom cau

    Danh từ

    bộ phận đậy miệng lờ, đó, có hình nón thủng ở chóp, để tôm cá không trở ra được khi đã vào
    cái hom giỏ
    "Chớ nghe lời phỉnh tiếng phờ, Thò tay vào lờ mắc kẹt cái hom." (Cdao)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X