• Danh từ

    (Từ cũ, Văn chương) người mẹ (ví với nhà có trồng cỏ huyên, một loài cỏ sống lâu)
    "Đờn kêu mười bảy năm trường, Chồng Nam vợ Bắc, huyên đường tám mươi." (TKCT)
    Đồng nghĩa: nhà huyên

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X