• Danh từ

    người già, theo cách gọi của một số dân tộc miền núi
    ông ké

    Danh từ

    tên gọi chung một số loài cây quả có gai móc.

    Động từ

    (Khẩu ngữ) nhờ để làm việc gì cùng với người khác, coi như phụ thêm vào
    ngồi ké bên cạnh
    xem ké tờ báo
    Đồng nghĩa: ghé, ghẹ, kẹ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X