• Danh từ

    tổ bằng tơ của một số loài sâu bướm dệt ra để ẩn lúc hoá nhộng
    tằm làm kén
    bọc sinh sản có vỏ cứng do một số loài sâu bọ tạo ra
    kén sán
    sâu đã làm kén

    Động từ

    tìm chọn kĩ theo tiêu chuẩn nhất định
    kén rể
    cấy lúa phải kén mạ, nuôi cá phải kén giống (tng)
    có những đòi hỏi riêng về tiêu chuẩn, thường cao hơn nhiều so với bình thường trong việc lựa chọn (hàm ý khó tính)
    kén ăn
    già kén kẹn hom (tng)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X