• Danh từ

    dụng cụ dùng để cắt gồm có hai lưỡi thép chéo nhau, gắn với nhau bằng một đinh chốt
    dùng kéo để cắt vải

    Động từ

    làm cho di chuyển hoặc làm cho căng thẳng ra, bằng tác động của một lực truyền qua một điểm nối
    kéo chăn đắp cho con
    ngựa kéo xe
    kéo cờ trắng xin hàng
    di chuyển hoặc làm cho di chuyển với số lượng nhiều, nối tiếp nhau theo cùng một hướng
    mây đen kéo đầy trời
    mọi người kéo đến ngày một đông
    tập hợp nhau lại thành nhóm (thường để làm việc xấu)
    kéo bè kéo đảng
    làm cho phát ra tiếng nhạc hoặc tiếng báo hiệu, bằng động tác kéo hoặc giống như kéo
    kéo đàn violon
    kéo một hồi chuông báo động
    làm cho thành vật có hình dáng nhất định (thường mảnh và dài), bằng động tác kéo hoặc giống như kéo
    kéo sợi
    kéo chiếc nhẫn vàng tây
    (Khẩu ngữ) tác động đến, làm cho tăng cao lên hoặc hạ thấp xuống
    giá đô tăng cũng kéo giá vàng tăng theo
    hình thành và hiện ra nối tiếp nhau
    vết thương đang kéo da non
    mắt bị kéo màng
    trải ra, diễn ra liên tục trên một khoảng không gian hay thời gian dài
    pháo sáng kéo thành một vệt dài
    cuộc họp kéo dài hơn dự kiến

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X