-
Động từ
làm cho di chuyển hoặc làm cho căng thẳng ra, bằng tác động của một lực truyền qua một điểm nối
- kéo chăn đắp cho con
- ngựa kéo xe
- kéo cờ trắng xin hàng
di chuyển hoặc làm cho di chuyển với số lượng nhiều, nối tiếp nhau theo cùng một hướng
- mây đen kéo đầy trời
- mọi người kéo đến ngày một đông
làm cho phát ra tiếng nhạc hoặc tiếng báo hiệu, bằng động tác kéo hoặc giống như kéo
- kéo đàn violon
- kéo một hồi chuông báo động
làm cho thành vật có hình dáng nhất định (thường mảnh và dài), bằng động tác kéo hoặc giống như kéo
- kéo sợi
- kéo chiếc nhẫn vàng tây
(Khẩu ngữ) tác động đến, làm cho tăng cao lên hoặc hạ thấp xuống
- giá đô tăng cũng kéo giá vàng tăng theo
trải ra, diễn ra liên tục trên một khoảng không gian hay thời gian dài
- pháo sáng kéo thành một vệt dài
- cuộc họp kéo dài hơn dự kiến
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ