• Danh từ

    (Từ cũ) nghệ nhân nam trong các ngành kịch hát dân tộc
    kép hát
    "Chào rồi lại hỏi mau mau, Kép kia đã sánh với đào nào chưa?" (Cdao)
    Đồng nghĩa: kép hát

    Danh từ

    (Từ cũ) người làm nghề đệm đàn cho hát văn, hát ả đào.

    Tính từ

    có cấu tạo gồm hai thành phần đi liền nhau
    xà kép
    dấu ngoặc kép
    áo đơn, áo kép
    Đồng nghĩa: đôi
    Trái nghĩa: đơn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X