• Danh từ

    mòng két.

    Danh từ

    tủ sắt kiên cố, chuyên dùng để cất giữ tiền của
    két bạc
    thụt két
    hòm gỗ hoặc nhựa, thường có đai, dùng để chứa hàng hoá khi chuyên chở
    két đạn
    mua một két bia
    thùng lớn hoặc bể để chứa nước, xăng dầu, thường được đặt trên đầu xe hay trên tầng cao của các ngôi nhà
    két nước
    két xăng

    Tính từ

    khô quánh và dính bết vào thành một lớp khó tẩy rửa
    máu khô két lại
    nhựa cây bám két vào quần áo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X