• Danh từ

    cây lương thực cùng họ với lúa, quả rất nhỏ, thường gọi là hạt, màu vàng, tập trung thành một bông dài.

    Động từ

    đệm thêm một vật cứng ở dưới để cho vật được đặt ở trên khỏi lệch hay cao lên
    kê đầu lên quyển sách
    kê chân bàn cho cao thêm
    đặt đồ đạc trong nhà vào vị trí cố định
    giường kê sát tường
    giữa nhà kê một chiếc bàn
    (Khẩu ngữ) nói đệm thêm vào để chế giễu hay đùa vui
    thỉnh thoảng lại kê vào một câu nghe rất khó chịu

    Động từ

    viết ra theo thứ tự lần lượt từng tên, từng món để ghi nhớ hoặc thông báo
    kê đơn thuốc
    kê danh sách khách mời
    Đồng nghĩa: liệt kê

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X