• Danh từ

    công trình dẫn nước được đào, đắp trên mặt đất, phục vụ cho thuỷ lợi, giao thông
    con kênh
    dòng kênh
    Đồng nghĩa: kinh
    đường thông tin liên lạc chiếm một khoảng tần số nhất định.
    con đường, cách thức riêng để làm việc gì
    tạo thêm nhiều kênh để huy động vốn

    Động từ

    nâng một bên, một đầu vật nặng cho cao lên một chút
    kênh một đầu tủ lên để lùa chổi vào quét

    Tính từ

    có vị trí lệch đi, không cân, không ăn khớp
    nắp vung đậy bị kênh
    tủ kê bị kênh
    Đồng nghĩa: chênh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X