• Động từ

    (động vật) phát ra âm thanh tự nhiên có tính chất bản năng
    lợn kêu
    "Chiều chiều chim vịt kêu chiều, Bâng khuâng nhớ bạn chín chiều ruột đau." (Cdao)
    phát ra âm thanh do có sự cọ xát, va chạm hoặc rung động
    tiếng võng kêu kẽo kẹt
    bật ra, thốt ra tiếng hoặc lời do bị kích thích
    kêu đau
    kêu cứu
    kêu lên cho mọi người cùng biết
    nói ra nỗi buồn bực, không vừa ý về điều gì
    kêu khổ
    hơi khó khăn một tí đã kêu
    kêu đắt
    Đồng nghĩa: van
    cầu xin, khiếu nại
    kêu oan
    (Phương ngữ) gọi để người khác đến với mình
    kêu con về ăn cơm
    kêu tên từ ngoài ngõ
    (Phương ngữ) gọi bằng
    tôi kêu ông ấy là bác

    Tính từ

    có âm thanh to, vang
    pháo nổ rất kêu
    chuông kêu
    (Khẩu ngữ) (lời văn, từ ngữ) nghe có vẻ hay, hấp dẫn (nhưng thường không có nội dung sâu sắc)
    văn viết rất kêu
    tên nghe kêu quá
    thích dùng những chữ thật kêu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X