• Danh từ

    (Phương ngữ) vây cá
    cá giương kì

    Danh từ

    khoảng thời gian nhất định xảy ra tương đối đều đặn của một hiện tượng tự nhiên nào đó hoặc thực hiện tương đối đều đặn một việc nào đó theo quy định
    một năm học gồm có hai kì
    sáu tháng họp một kì
    kì thi đại học

    Động từ

    dùng tay hoặc vật nào đó xát qua xát lại nhiều lần làm cho sạch lớp bẩn bám ngoài da
    kì lưng
    kì cho sạch ghét
    Đồng nghĩa: cọ, kì cọ

    Tính từ

    (Phương ngữ) lạ đến mức làm người ta phải ngạc nhiên
    câu chuyện nghe có vẻ rất kì
    tính cô ta hơi kì
    Đồng nghĩa: lạ

    Kết từ

    từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả nhằm đạt cho được mới thôi của việc vừa nói đến
    làm cho kì xong mới thôi
    đòi cho kì được
    Đồng nghĩa: bằng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X