• Động từ

    (Khẩu ngữ) bỏ nhiều thì giờ và công phu làm việc gì một cách vất vả
    kì cục nhờ người dắt mối
    kì cục tháo lắp suốt cả buổi
    Đồng nghĩa: cày cục

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) khác với những gì thường thấy, đến mức như vô lí, khó hiểu
    tính nết kì cục
    nói năng rất kì cục
    Đồng nghĩa: kì quặc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X